Lũy thừa của 10 3 bằng:
A. 10
B. 30
C. 100
D. 1000
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 8^4 . 16 ^ 5
b) 5^40 . 125^2 . 625 ^3
c) 27^4 . 81 ^ 10
d) 10^3 . 100^5 . 1000 ^4
a) \(8^4.16^5\)
\(=\left(2^3\right)^4.\left(2^4\right)^5\\ =2^{3.4}.2^{4.5}\\ =2^{12}.2^{20}\\ =2^{12+20}\\ =2^{32}\)
b) \(5^{40}.125^2.625^3\)
\(=5^{40}.\left(5^3\right)^2.\left(5^4\right)^3\)
\(=5^{40}.5^{3.2}.5^{4.3}\)
\(=5^{40}.5^6.5^{12}\)
\(=5^{40+6+12}\)
\(=5^{58}\)
c) \(27^4.81^{10}\)
\(=\left(3^3\right)^4.\left(3^4\right)^{10}\)
\(=3^{3.4}.3^{4.10}\)
\(=3^{12}.3^{40}\)
\(=3^{52}\)
d) \(10^3.100^5.1000^4\)
\(=10^3.\left(10^2\right)^5.\left(10^3\right)^4\)
\(=10^3.10^{2.5}.10^{3.4}\)
\(=10^3.10^{10}.10^{12}\)
\(=10^{3+10+12}\)
\(=10^{25}\)
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 10 ; 100 ; 1000 ; 10000 ; 1000000
b) 1000...000 ( 100 chữ số 0 )
1000...000 ( n chữ số 0 )
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
a) \(10^1;10^2;10^3;10^4;10^5\)
b) \(10^{100}\)
\(10^n\)
a) 10 = 101
100 = 102
1000 = 103
10 000 = 104
1 000 000 = 106
b) 1000...0 = 10100
100 chữ số 0
1000...0 = 10n
n chữ số 0
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
Viết kết quả dưới đang 1 lũy thừa
A) 4^14:5^28
B) 100^10:(-10)^3.(-1000)^4
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
d ) 1000 . 10 . 10
\(7\cdot7\cdot7\cdot7=7^4\)
\(2\cdot2\cdot5\cdot2\cdot2=\left(2\cdot2\cdot2\right)\cdot\left(5\cdot5\right)=2^3\cdot5^2\)
\(3\cdot5\cdot15\cdot15=3\cdot5\cdot5\cdot3\cdot3\cdot5=\left(3\cdot3\cdot3\right)\cdot\left(5\cdot5\cdot5\right)=3^3\cdot5^3\)
\(1000\cdot10\cdot10=10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10=10^5\)
\(a.7^4\)
\(b.2^3.5^2\)
\(c.15^3\)
\(d.10^5\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
= 7^4
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
= 2 . 2 . 2 . 5 . 5
= 2^3 . 5^2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
= 3 . 5 . 3 . 5 . 3 . 5
= 3 . 3 . 3 . 5 . 5 . 5
= 3^3 . 5^3
= ( 3.5)^3
= 15^3
d ) 1000 . 10 . 10
= 10 . 10 . 10 . 10 . 10
= 10^5
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Bài 1:
a, 60...0 (21 chữ số 0)
= 6.1021
b, 50...0 (15 chữ số 0)
= 5.1015
2, Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a, 10000...0 (100 chữ số 0 )
= 10100
b, 1000...0(n chữ số 0)
= 10n
Viết rút gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a , 8 . 8 . 8 . 8 . 8 . 8 .8 . 8
b , 2 . 2 . 2 . 3 . 3
c , 10 . 100 . 1000
a)88
b)23.32
c)106
k mik nha
a,8^8
b,2^3.3^2
c, 10.100.1000=1000.1000=1000^2
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
A 5× 125 ×625
B 10× 100 ×1000
C 8^4 ×16^5 × 32
D 27^4 ×81^10
A
\(5^1.5^3.5^4\)=\(5^{1+3+4}=5^8\)
B
\(10^1.10^2.10^3=10^{1+2+3}=10^6\)
C
\(8^4.16^5.32^1\)
d
\(27^4.81^{10}\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
d) 100 . 10 . 10 . 10
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=6.6.2=62.2
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
Nguyễn ĐÌnh Dũng sai rồi, ai li ke vậy
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=23.32
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
c) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
a) 56
b) 23. 32
c) 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63 . 61
c) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
d) 100 . 10 . 10 . 10 = 102 . 103